Kính gửi các đồng chí CBGVNV và PHHS, BGH Trường Mầm Non Tuổi Hoa thông báo tới các đồng chí và quý Phụ huynh về việc "Công khai chất lượng giáo dục" năm học 2020-2021 như sau:
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG MẦM NON TUỔI HOA
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đạt được | Thực hiện theo quy định tại TT liên tịch số 13/2016/TTLT-BYTngày 12/5/2016 quy định về công tác y tế trường học. -Đảm bảo 100% trẻ đến trường được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng, trẻ được cân, đo và theo dõi bằng biểu đồ 3 lần/ năm. - Trẻ đạt cân nặng và chiều cao theo quy định của độ tuổi: | Thực hiện theo quy định tại TT liên tịch số 13/2016/TTLT-BYTngày 12/5/2016 quy định về công tác y tế trường học. Đảm bảo 100% trẻ đến trường được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng của Tổ chức Y tế Thế giới: Trẻ đạt cân nặng và chiều cao theo quy định của độ tuổi: |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - Đảm bảo thực hiện có chất lượng Ch/trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành ngày 25 tháng 7 năm 2009 theo Thông tư số 17/2009/TT-BGD-ĐT ngày 25/7/2009 và chỉnh sửa bổ sung theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016. + Tư vấn về nội dung một số biện pháp can thiệp sớm cho trẻ có nhu cầu hỗ trợ giáo dục đặc biệt. | - Đảm bảo thực hiện có chất lượng Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành ngày 25 tháng 7 năm 2009 theo Thông tư số 17/2009/TT-BGD-ĐT ngày 25/7/2009 và chỉnh sửa bổ sung theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016. + Quan tâm tới việc phát triển hệ thống hành vi, thói quen, nền nếp trong sinh hoạt hàng ngày. Đặc biệt là kỹ năng sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp và sinh hoạt hàng ngày. Quan tâm tới hiệu quả tổ chức hoạt động giáo dục tại trường nhằm phát huy tính tính cực và năng lực cá nhân trẻ. + Chương trình dạy các môn học năng khiếu bổ trợ. |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - Đạt yêu cầu PT toàn diện đối với trẻ ở từng độ tuổi: + Nhà trẻ đạt 93% trở lên; | - Đạt yêu cầu PT toàn diện đối với trẻ ở từng độ tuổi: + Mẫu giáo bé đạt 81% trở lên; |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo TT số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010, TT 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3/2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng) - Đội ngũ CB,GV,NV 100% đạt chuẩn trở lên theo qui định, được bồi dưỡng, đào tạo thường xuyên liên tục đáp ứng mục tiêu của nhà trường và ngành học. | - Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo TT số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010, TT 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3/2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng) |
| Ba Đình, ngày 01 tháng 6 năm 2021
Lê Thị Trâm Anh |
TRƯỜNG MẦM NON TUỔI HOA
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | ||||||
I | Tổng số trẻ em | 480 |
|
| 78 | 102 | 133 | 167 | |||
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 480 |
|
| 78 | 102 | 133 | 167 | |||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
| |||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 480 |
|
| 78 | 102 | 133 | 167 | |||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 480 |
|
| 78 | 102 | 133 | 167 | |||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 480 |
|
| 78 | 102 | 133 | 167 | |||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 480 |
|
| 78 | 102 | 133 | 167 | |||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 467 |
|
| 74 | 102 | 133 | 165 | |||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 6 |
|
| 4 |
|
| 2 | |||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 480 |
|
| 78 | 102 | 133 | 167 | |||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 0 |
|
|
|
|
|
| |||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 7 |
|
|
|
| 5 | 2 | |||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 480 |
|
| 78 | 102 | 133 | 167 | |||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 480 |
|
| 78 | 102 | 133 | 167 | |||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 480 |
|
| 78 | 102 | 133 | 167 | |||
|
| Ba Đình, ngày 01 tháng 6 năm 2021 |
| ||||||||
Biểu mẫu 03
TRƯỜNG MẦM NON TUỔI HOA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng |
| Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | 18 | 1,7 |
1 | Phòng học kiên cố | 18 | 1,7 |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 1 | 5636 m2 / 13,5 / trẻ em |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 3 | 1883m2 /3,1 /trẻ em |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 18 | 80 m 2 / 1,45/ trẻ em |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 18 | 80 m 2 /2m/ trẻ em |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 18 | 30m 2/0,75 m2/ trẻ em |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 18 | 15 m2/ 0,37m2/ trẻ em |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 1 | 80m 2 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 1 | 70m2 |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 1 | 340 |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 18 | 18 |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 18 | 18 |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 38 | 38 |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 40 | 40 |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 03 | 0 | 18 | 0 | 0,75m2/ trẻ em |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIV | Kết nối internet | x |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XVI | Tường rào xây | x |
|
.. | .... |
|
|
| Ba Đình, ngày 01 tháng 6 năm 2021
Lê Thị Trâm Anh |
Biểu mẫu 04
TRƯỜNG MẦM NON TUỔI HOA
THÔNG BÁO
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 50 | 0 | 1 | 21 | 11 | 12 | 4 | 36 | 13 | 1 | 15 | 20 | 0 | 0 |
I | Giáo viên | 32 | 0 | 0 | 18 | 11 | 3 | 0 | 19 | 13 | 0 | 12 | 20 | 0 | 0 |
1 | Nhà trẻ | 6 | 0 | 0 | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 1 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
2 | Mẫu giáo | 26 | 0 | 0 | 15 | 10 | 1 | 0 | 14 | 12 | 0 | 12 | 14 | 0 | 0 |
II | Cán bộ quản lý | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 |
1 | Hiệu trưởng | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
III | Nhân viên | 15 | 0 | 0 | 1 | 0 | 10 | 4 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Nhân viên bếp | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Nhân viên b.vệ | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Ba Đình, ngày 01 tháng 6 năm 2021
Lê Thị Trâm Anh |