Trường Mầm Non Tuổi Hoa công khai về chất lượng giáo dục năm học 2020-2021

09/06/2021
892
Trường Mầm Non Tuổi Hoa thực hiện "Công khai chất lượng giáo dục" năm học 2020-2021 tới 100% CBGVNV và PHHS

Kính gửi các đồng chí CBGVNV và PHHS, BGH Trường Mầm Non Tuổi Hoa thông báo tới các đồng chí và quý Phụ huynh về việc "Công khai chất lượng giáo dục"  năm học 2020-2021 như sau:

Biểu mẫu 01

        UBND QUẬN BA ĐÌNH

TRƯỜNG MẦM NON TUỔI HOA

 

 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đạt được

Thực hiện theo quy định tại TT liên tịch số 13/2016/TTLT-BYTngày 12/5/2016 quy định về công tác y tế trường học.

 -Đảm bảo 100% trẻ đến trường được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng, trẻ được cân, đo và theo dõi bằng biểu đồ 3 lần/ năm.

- Trẻ đạt cân nặng và chiều cao theo quy định của độ tuổi:
+ Trẻ phát triển tốt theo độ tuổi:  90%
+ Trẻ thừa cân so với độ tuổi : Đầu năm 1/80 trẻ, tỷ lệ 1,25%
+ Trẻ nhẹ cân, thấp còi : Đầu năm có 04/80 trẻ , tỷ lệ  5%  đến cuối năm học còn 4/78 trẻ  tỷ lệ 5,1%  và khống chế tỷ lệ trẻ có cân nặng cao hơn độ tuổi.
- Trẻ khỏe mạnh vui vẻ tự tin và tích cực tham gia các hoạt động.

Thực hiện theo quy định tại TT liên tịch số 13/2016/TTLT-BYTngày 12/5/2016 quy định về công tác y tế trường học. Đảm bảo 100% trẻ đến trường được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng của Tổ chức Y tế Thế giới: Trẻ đạt cân nặng và chiều cao theo quy định của độ tuổi:
+ Trẻ phát triển tốt theo độ tuổi: 96 %
+ Trẻ thừa cân so với độ tuổi : 07/480, tỷ lệ 1,45 %
+ Trẻ nhẹ cân, thấp còi : Đầu năm  số  trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân, thấp còi  là 10/380 tỷ lệ 2,6%  đến cuối năm học so với đầu năm học còn 2/402 trẻ , tỷ lệ 0,5 % và khống chế tỷ lệ trẻ có cân nặng cao hơn độ tuổi đầu năm 10/380 trẻ, tỷ lệ 2,6 % đến cuối năm còn 07/402 trẻ , tỷ lệ 1,
7 %.
- Trẻ khỏe mạnh vui vẻ tự tin và tích cực tham gia các hoạt động.

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

- Đảm bảo thực hiện có chất lượng Ch/trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành ngày 25 tháng 7 năm 2009 theo Thông tư số 17/2009/TT-BGD-ĐT ngày 25/7/2009 và chỉnh sửa bổ sung theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016.
- Xây dựng và thực hiện có chất lượng chương trình Nhà trường:
+ Quan tâm tới việc phát triển hệ thống hành vi, thói quen, nền nếp trong sinh hoạt hàng ngày. Đặc biệt là kỹ năng sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp.

+ Tư vấn về nội dung một số biện pháp can thiệp sớm cho trẻ có nhu cầu hỗ trợ giáo dục đặc biệt.
+ Chương trình dạy các môn học năng khiếu bổ trợ.
- Ứng dựng các phương pháp dạy học tiên tiến nhằm phát huy tính tích cực, chủ động của trẻ như: PP giáo dục Montessori…

- Đảm bảo thực hiện có chất lượng Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành ngày 25 tháng 7 năm 2009 theo Thông tư số 17/2009/TT-BGD-ĐT ngày 25/7/2009 và chỉnh sửa bổ sung theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016.
- Xây dựng và thực hiện có chất lượng chương trình Nhà trường:

+ Quan tâm tới việc phát triển hệ thống hành vi, thói quen, nền nếp trong sinh hoạt hàng ngày. Đặc biệt là kỹ năng sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp và sinh hoạt hàng ngày. Quan tâm tới hiệu quả tổ chức hoạt động giáo dục tại trường nhằm phát huy tính tính cực và năng lực cá nhân trẻ.
+ Chương trình cho trẻ LQ tiếng Anh

+ Chương trình dạy các môn học năng khiếu bổ trợ.
- Ứng dựng các phương pháp dạy học tiên tiến nhằm phát huy tính tích cực, chủ động của trẻ như: PP giáo dục Montessori…

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

- Đạt yêu cầu PT toàn diện đối với trẻ ở từng độ tuổi:

+ Nhà trẻ đạt 93% trở lên;
- Trẻ giao tiếp, ứng xử, chào hỏi lễ phép đúng mực; biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với hoàn cảnh
- Trẻ mạnh dạn tự tin, hào hứng tham gia các hoạt động
- Bước đầu có ý thức thực hiện một số nội dung lao động tự phục vụ phù hợp.

 

- Đạt yêu cầu PT toàn diện đối với trẻ ở từng độ tuổi:

+ Mẫu giáo bé đạt 81% trở lên;
+ Mẫu giáo nhỡ đạt 92,4% trở lên;
+ Mẫu giáo lớn: 100%  hoàn thành chương trình GDMN và đạt trên 97% các mục tiêu theo 5 lĩnh vực.
- Trẻ giao tiếp, ứng xử, chào hỏi lễ phép đúng mực; biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với hoàn cảnh
- Trẻ mạnh dạn tự tin trong các hoạt động
- Trẻ có tính tự lập cao: Biết tự vệ sinh cá nhân, có kỹ năng xử lý hiệu quả các biện pháp tự bảo vệ bản thân.
- Trẻ thích ứng nhanh với môi trường mới khi tham gia học tại trường phổ thông.

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

- Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo TT số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010, TT 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3/2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng)

- Đội ngũ CB,GV,NV  100% đạt chuẩn trở lên theo qui định, được bồi dưỡng, đào tạo thường xuyên liên tục đáp ứng mục tiêu của nhà trường và ngành học.

- Phối kết hợp chặt chẽ giữa CMHS và Nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ trong mọi hoạt động của Nhà trường./.

 - Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo TT số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010, TT 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3/2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng)
- Đội ngũ CB,GV,NV  100% đạt chuẩn trở lên theo qui định, được bồi dưỡng, đào tạo thường xuyên liên tục đáp ứng mục tiêu của nhà trường và ngành học. Quan tâm tới việc nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên toàn trường đặc biệt là giáo viên khối mẫu giáo 5-6 tuổi.
- Phối kết hợp chặt chẽ giữa CMHS và Nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ trong mọi hoạt động của Nhà trường./.

 

 

Ba Đình, ngày 01 tháng 6 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

 

 

Lê Thị Trâm Anh
 

 Biểu mẫu 02

         UBND QUẬN BA ĐÌNH

TRƯỜNG MẦM NON TUỔI HOA

 

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021

 

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

480

 

 

78

102

133

167

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

480

 

 

78

102

133

167

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

480

 

 

78

102

133

167

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

480

 

 

78

102

133

167

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

480

 

 

78

102

133

167

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

480

 

 

78

102

133

167

1

Strẻ cân nặng bình thường

467

 

 

74

102

133

165

2

Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân

6

 

 

4

 

 

2

3

Strẻ có chiều cao bình thường

480

 

 

78

102

133

167

4

Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi

0

 

 

 

 

 

 

5

Số trẻ thừa cân béo phì

7

 

 

 

 

5

2

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

480

 

 

78

102

133

167

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

480

 

 

78

102

133

167

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

480

 

 

78

102

133

167

 

 

Ba Đình, ngày  01 tháng 6 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

 

            

 

Biểu mẫu 03

          UBND QUẬN BA ĐÌNH

TRƯỜNG MẦM NON TUỔI HOA

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

 

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

18

1,7

1

Phòng học kiên cố

18

1,7

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

1

5636 m2  / 13,5 / trẻ em

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

3

1883m2 /3,1 /trẻ em

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

18

80 m 2 / 1,45/ trẻ em

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

18

80 m 2 /2m/ trẻ em

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

18

30m 2/0,75 m2/ trẻ em

4

Diện tích hiên chơi (m2)

18

15 m2/ 0,37m2/ trẻ em

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

1

80m 2 

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

1

70m2 

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

1

 340

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

18

18

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

18

 18

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

0 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

38

38

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

40

 40

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Slượng(m2)

XI

Nhà v sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

S m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 03

0 

18 

0 

0,75m2/ trẻ em 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0 

0

 0

0 

0 

 

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

x 

 

XIII

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

 x

 

XIV

Kết nối internet

x 

 

XV

Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục

 x

 

XVI

Tường rào xây

x 

 

..

....

 

 

 

 

Ba Đình, ngày 01 tháng 6 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

 

Lê Thị Trâm Anh

 

 

 

 

Biểu mẫu 04

          UBND QUẬN BA ĐÌNH

TRƯỜNG MẦM NON TUỔI HOA

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh

nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

50

0

1

21

11

12

4

36

13

1

15

20

0

0

I

Giáo viên

32

0

0

18

11

3

0

19

13

0

12

20

0

0

1

Nhà trẻ

6

0

0

3

1

2

0

5

1

0

0

6

0

0

2

Mu giáo

26

0

0

15

10

1

0

14

12

0

12

14

0

0

II

Cán bquản lý

3

0

1

2

0

0

0

0

2

1

3

0

0

0

1

Hiu trưởng

1

0

1

0

0

0

0

0

0

1

1

0

0

0

2

Phó hiu trưởng

2

0

0

2

0

0

0

0

2

0

2

0

0

0

III

Nhân viên

15

0

0

1

0

10

4

15

0

0

0

0

0

0

1

Nhân viên văn thư

1

0

0

0

0

1

0

1

0

0

0

0

0

0

2

Nhân viên kế toán

1

0

0

1

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

3

Thủ quỹ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Nhân viên y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Nhân viên bếp

9

0

0

0

0

9

0

9

0

0

0

0

0

0

6

Nhân viên b.vệ

 4

0

0

0

0

4

0

4

0

0

0

0

0

0

 

 

Ba Đình,  ngày 01 tháng 6 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

 

Lê Thị Trâm Anh


Tập tin đính kèm
Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 0/5 trong 0 đánh giá
Chia sẻ: